Home Giá vàng – ngoại tệ Kinh doanh Bảng giá xe Toyota tháng 8/2023, Corolla Cross tiếp tục hưởng ưu...

Bảng giá xe Toyota tháng 8/2023, Corolla Cross tiếp tục hưởng ưu đãi 50% lệ phí trước bạ

0

Trong tháng 8/2023, bảng giá xe Toyota tại Việt Nam không có nhiều biến động, hãng vẫn duy trì chương trình ưu đãi 50% lệ phí trước bạ cho mẫu xe ăn khách Corolla Cross.

Về chương trình ưu đãi dành cho khách mua xe, cụ thể từ nay đến hết ngày 31/8/2023, tất cả các khách hàng hoàn tất thủ tục thanh toán 100% và Đại lý đã xuất Hóa đơn giá trị gia tăng, khi mua Corolla Cross (phiên bản G, V và HEV) được sản xuất năm 2023 sẽ được hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ. Đây là mẫu xe ăn khách hàng đầu của hãng xe Nhật Bản tại thị trường Việt trong thời gian vừa qua.

toyota corolla cross
Toyota Corolla Cross tiếp tục được ưu đãi 50% lệ phí trước bạ trong tháng 8/2023.

Trong nửa đầu năm 2023, Toyota Corolla Cross đã bán ra 6.341 xe tại Việt Nam, là mẫu xe bán chạy nhất phân khúc và cũng là mẫu xe bán chạy nhất của TMV thời gian qua.

Bước sang tháng 8/2023, bảng giá xe Toyota tại Việt Nam như sau:

Dòng xe Giá xe niêm yết (Đồng)(Đã bao gồm 10% VAT)
Raize (1 tông màu Đen, Đỏ)552 triệu
Raize (Trắng ngọc trai & 2 tông màu)560 triệu
Raize (2 tôngmàu trắng ngọc trai/đen)563 triệu
Corolla Cross 1.8HEV (trắng ngọc trai)963 triệu
Corolla Cross 1.8HEV (các màu khác955 triệu
Corolla Cross 1.8V (Trắng ngọc trai)868 triệu
Corolla Cross 1.8V (các màu khác)860 triệu
Corolla Cross 1.8G (trắng ngọc trai)763 triệu
Corolla Cross 1.8G (các màu khác)755 triệu
Yaris 1.5G CVT684 triệu
Vios 1.5G-CVT (trắng ngọc trai)600 triệu
Vios 1.5G-CVT(các màu khác)592 triệu
Vios 1.5E-CVT (trắng ngọc trai)536 triệu
Vios 1.5E-CVT (các màu khác)528 triệu
Vios 1.5E-MT (trắng ngọc trai)487 triệu
Vios 1.5E-MT (các màu khác)479 triệu
Corolla Altis1.8HEV (trắng ngọc trai)868 triệu
Corolla Altis1.8HEV (các màu khác)860 triệu
Corolla Altis1.8V (trắng ngọc trai)773 triệu
Corolla Altis1.8V (các màu khác)765 triệu
Corolla Altis1.8G (trắng ngọc trai)727 triệu
Corolla Altis 1.8G719 triệu
Camry 2.5HV (trắng ngọc trai)1 tỷ 530 triệu
Camry 2.5HV (các màu khác)1 tỷ 45 triệu
Camry 2.5Q (trắng ngọc trai)1 tỷ 413 triệu
Camry 2.5Q (các màu khác)1 tỷ 405 triệu
Camry 2.0Q (trắng ngọc trai)1 tỷ 228 triệu
Camry 2.0Q (các màu khác)1 tỷ 220 triệu
Camry 2.0G (trắng ngọc trai)1 tỷ 113 triệu
Camry 2.0G (các màu khác)1 tỷ 105 triệu
Innova Venturer(trắng ngọc trai)893 triệu
Innova Venturer (các màu khác)885 triệu
Innova V 2.0 AT (trắng ngọc trai)1 tỷ 003 triệu
Innova V 2.0 AT (các màu khác)995 triệu
Innova G 2.0 AT (trắng ngọc trai)878 triệu
Innova G 2.0 AT (các màu khác)870 triệu
Innova E 2.0 MT755 triệu
Veloz Cross CVTTop (trắng ngọc trai)706 triệu
Veloz Cross CVT Top698 triệu
Veloz Cross CVT (trắng ngọc trai)666 triệu
Veloz Cross CVT658 triệu
Avanza Premio CVT598 triệu
Avanza Premio MT558 triệu
Fortuner 2.4MT 4×21 tỷ 026 triệu
Fortuner 2.8AT 4×41 tỷ 434 triệu
Fortuner 2.8 AT 4×4 (trắng ngọc trai)1 tỷ 442 triệu
Fortuner 2.4 AT 4×21 tỷ 118 triệu
Fortuner 2.4 AT 4×2 (trắng ngọc trai)1 tỷ 126 triệu
Fortuner 2.7 AT 4×21 tỷ 229 triệu
Fortuner 2.7 AT 4×2 (trắng ngọctrai)1 tỷ 237 triệu
Fortuner 2.7 AT 4×41 tỷ 319 triệu
Fortuner 2.7 AT 4×4 (Trắng ngọc trai)1 tỷ 327 triệu
Fortuner Legender 2.4 AT 4×21 tỷ 259 triệu
Fortuner Legender 2.4 AT 4×2 (Trắng ngọc trai)1 tỷ 267 triệu
Fortuner Legender 2.8 AT 4×41 tỷ 470 triệu
Fortuner Legender 2.8 A T4x4 (Trắng ngọc trai)1 tỷ 478 triệu
Alphard luxury (trắng ngọc trai)4 tỷ 381 triệu
Alphard luxury4 tỷ 370 triệu
Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)Land Cruiser Prado (trắng ngọc trai)
Land CruiserPrado (các màu khác)2 tỷ 628 triệu
Land Cruiser (trắng ngọc trai)4 tỷ 297 triệu
Land Cruiser (các màu khác)4 tỷ 286 triệu
Hilux 2.4 4×2 AT(các màu khác)852 triệu
Hilux 2.4 4×2 AT (Trắng ngọc trai)860 triệu

(Mức giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, chưa bao gồm các khoản phí kèm theo, có thể thay đổi tuỳ thuộc từng thời điểm, đại lý và khu vực bán).

Thành Đô/NĐT